List of municipalities in Ho Chi Minh City
This is a list of the boroughs of Ho Chi Minh City .
Ho Chi Minh City is divided into 19 districts (Quận) and five counties (Huyện). Of the 19 city districts, only the seven districts outside the city center have names (Quận Bình Tân, Quận Bình Thạnh, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú and Quận Thủ Đức), the districts are simply numbered in the center (Quận 1 to Quận 12). The five rural districts are located outside the city center (high density of buildings and closed locality) in the suburbs and rural areas, but within the administrative city limits (Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn and Huyện Nhà Bè).
The population figures in the following table refer to the census of October 1, 2004.
Surname | Area in km² | population | Inhabitants per km² |
---|---|---|---|
Quận 1 | 7.73 | 198.032 | 25,619 |
Quận 2 | 49.74 | 125.136 | 2,516 |
Quận 3 | 4.92 | 201.122 | 40,878 |
Quận 4 | 4.18 | 180,548 | 43.193 |
Quận 5 | 4.27 | 170,367 | 39,899 |
Quận 6 | 7.19 | 241.379 | 33,571 |
Quận 7 | 35.69 | 159,490 | 4,469 |
Quận 8 | 19.18 | 360.722 | 18,809 |
Quận 9 | 114.00 | 202.948 | 1,780 |
Quận 10 | 5.72 | 235.231 | 41,124 |
Quận 11 | 5.14 | 224,785 | 43,732 |
Quận 12 | 52.78 | 290.129 | 5,497 |
Quận Bình Tân | 51.89 | 398.712 | 7,684 |
Quận Bình Thạnh | 20.76 | 423,896 | 20,419 |
Quận Gò Vấp | 19.74 | 452.083 | 22,902 |
Quan Phu Nhuận | 4.88 | 175.293 | 35,921 |
Quận Tân Bình | 22.38 | 397,569 | 17,764 |
Quận Tân Phu | 16.06 | 366,399 | 22,814 |
Quận Thủ Đức | 47.76 | 336,571 | 7,047 |
Huyện Bình Chánh | 252.69 | 304.168 | 1,204 |
Huyện Cần Giờ | 704.22 | 66,271 | 94 |
Huyện Củ Chi | 434.50 | 288.279 | 663 |
Huyện Hóc Môn | 109.18 | 245.381 | 2,247 |
Huyện Nhà Bè | 100.41 | 72,740 | 724 |
Ho Chi Minh City | 2,095.01 | 6,117,251 | 2,920 |
Source: Statistical Office in Ho Chi Minh City