Vietnamese Supercup
| Supercup | |
| Association | Vietnamese Football Association | 
| First edition | 1999 | 
| Teams | 2 teams  (champions and cup winners)  | 
| Game mode | final | 
| Title holder | Ha Noi T&T (2019) | 
| Record winner | 
PVFC Sông Lam Nghệ An  Becamex Bình Dương je (4 ×)  | 
The Vietnamese Supercup is a Vietnamese football competition in which the Vietnamese champions and the Vietnamese cup winners of the previous season meet in a single game at the beginning of a season . The first game was in 1999. At the beginning of the competition, an additional second leg was played if a game should end in a draw after regular time. However, an instant penalty shoot-out with no added time was later introduced.
Results
| year | Venue | winner | finalist | Result | |
|---|---|---|---|---|---|
| 1998 | San Hanoi Stadium , Hanoi | Thể Công | - | Cong An TPHCM | 3-0 | 
| 1999 | No event | - | |||
| 2000 | San Hanoi Stadium , Hanoi | PVFC Sông Lam Nghệ An | - | Cảng Sài Gòn | 2-0 | 
| 2001 | Thong Nhat Stadium, Ho Chi Minh City | PVFC Sông Lam Nghệ An | - | Công to TP.Hồ Chí Minh | 2: 0  first leg - 1: 1  | 
| 2002 | Vinh Stadium, Nghệ An | PVFC Sông Lam Nghệ An | - | Cảng Sài Gòn | 5: 2 | 
| 2003 | Sân Quy Nhơn, Bình Định (first leg)  Sân Pleiku, Gia Lai (second leg)  | 
Hoàng Anh Gia Lai | - | Boss Bình Định | 2: 1  first leg - 1: 1  | 
| 2004 | Lạch Tray Stadium, Hải Phòng | Hoàng Anh Gia Lai | - | Boss Bình Định | 3: 1 | 
| 2005 | Lạch Tray Stadium, Hải Phòng | Xi măng Hải Phong | - | Đồng Tâm Long An | 2: 1 | 
| 2006 | Long An Stadium, Long An | Đồng Tâm Long An | - | Hòa Phát Hà Nội | 2-0 | 
| 2007 | Go Dau Stadium, Bình Dương | Becamex Bình Dương | - | Nam Dinh FC | 3: 1 | 
| 2008 | Go Dau Stadium, Bình Dương | Becamex Bình Dương | - | Hà Nội ACB | 4-0 | 
| 2009 | Ninh Binh Stadium, Ninh Bình | FC Thanh Hóa | - | SHB Đà Nẵng | 1: 1  (4: 3 i.E.)  | 
| 2010 | Hàng Đẫy Stadium , Hanoi | T&T Hà Nội | - | PVFC Sông Lam Nghệ An | 2: 2  (4: 2 i.E.)  | 
| 2011 | Vinh Stadium, Vinh | PVFC Sông Lam Nghệ An | - | Navibank Saigon FC | 1: 1  (3: 1 i.E.)  | 
| 2012 | Chi Lăng Stadium, Da Nang | SHB Đà Nẵng | - | Xuan Thanh Saigon FC | 4-0 | 
| 2013 | Ninh Bình Stadium, Ninh Bình | Vissai Ninh Binh FC | - | Hà Nội T&T | 2: 2  (5: 4 on account)  | 
| 2014 | Estadio Gò Đậu, Bình Dương | Becamex Bình Dương | - | Xi măng Hải Phong | 1-0 | 
| 2015 | Thanh Hóa Stadium, Thanh Hóa | Becamex Bình Dương | - | Vicem Hai Phong | 1-0 | 
| 2016 | Hàng Đẫy Stadium, Hanoi | Hà Nội T&T | - | Than Quảng Ninh | 3: 3  (4: 2 in good condition)  | 
| 2017 | Hàng Đẫy Stadium, Hanoi | Quảng Nam FC | - | PVFC Sông Lam Nghệ An | 1-0 | 
| 2018 | Hàng Đẫy Stadium, Hanoi | Hà Nội T&T | - | Becamex Bình Dương | 2-0 | 
Ranking list
| rank | society | winner | finalist | Participation 1 | 
|---|---|---|---|---|
| 1 | 
 | 
4th | 2 | 2000 , 2001 , 2002 , 2010, 2011 , 2017 | 
| 
 | 
4th | 1 | 
2007 , 2008 , 2014 , 2015
 2019  | 
|
| 3 | 
 | 
3 | 2 | 
2010 , 2013, 2015, 2016
 2019  | 
| 
 | 
2 | 0 | 2003 , 2004 | |
| 5 | 
 | 
1 | 1 | 2005, 2006 | 
| 
 | 
1 | 1 | 2009, 2012 | |
| Xi măng Hải Phong | 1 | 1 | 2005 , 2014 | |
| 8th | 
 | 
1 | 0 | 1998 | 
| FC Thanh Hóa | 1 | 0 | 2009 | |
| 
 | 
1 | 0 | 2013 | |
| 
 | 
1 | 0 | 2017 | |
| 12 | 
 | 
0 | 2 | 1998, 2001 | 
| 
 | 
0 | 2 | 2000, 2002 | |
| Boss Bình Định | 0 | 2 | 2003, 2004 | |
| 15th | 
 | 
0 | 1 | 2006 | 
| 
 | 
0 | 1 | 2007 | |
| 
 | 
0 | 1 | 2008 | |
| 
 | 
0 | 1 | 2011 | |
| 
 | 
0 | 1 | 2012 | |
| 
 | 
0 | 1 | 2016 | 
1Victorious years are written in bold
Web links
- Vietnamese Supercup on RSSSF.com