Thanh Hóa (Province)

from Wikipedia, the free encyclopedia
Thanh Hoa
Provincial capital: Thanh Hoa
Region: Central Vietnam ( Trung Bộ )
Region: Northern coastal region
Surface: 11,116.3 km²
Residents: 3,400,595 (2009) {{{Proof}}}
Population density : 306 inhabitants / km²
Chairman d. People's Council: Phạm Văn Tích
Chairman d. People's Committees: Nguyễn Văn Lợi
map
Thailand Kambodscha China Laos Cà Mau Kiên Giang Bạc Liêu Hậu Giang Cần Thơ An Giang Đồng Tháp Sóc Trăng Trà Vinh Vĩnh Long Bến Tre Tiền Giang Long An Ho-Chi-Minh-Stadt Bà Rịa-Vũng Tàu Bà Rịa-Vũng Tàu Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Bình Phước Bình Thuận Đắk Nông Lâm Đồng Ninh Thuận Khánh Hòa Đắk Lắk Phú Yên Gia Lai Bình Định Kon Tum Quảng Ngãi Quảng Nam Đà Nẵng Thừa Thiên-Huế Quảng Trị Quảng Bình Hà Tĩnh Nghệ An Thanh Hóa Ninh Bình Hòa Bình Nam Định Thái Bình Hà Nam Hưng Yên Hải Dương Hải Phòng Bắc Ninh Hanoi Bắc Giang Quảng Ninh Lạng Sơn Vĩnh Phúc Thái Nguyên Bắc Kạn Cao Bằng Hà Giang Tuyên Quang Phú Thọ Yên Bái Lào Cai Sơn La Lai Châu Điện BiênMap of Vietnam with the province of Thanh Hóa highlighted
About this picture

Thanh Hóa is a coastal province in the northern coastal region of Vietnam , about 150 km south of Hà Nội and 1560 km north of Thành phố Hồ Chí Minh (Hồ Chí Minh City) . Thanh Hóa has an area of ​​11,116.3 km² and approx. 3.4 million inhabitants.

Districts

Administrative units of Thanh Hóa Province
Tên Residents 2019 Area (km²) Subdivision
Immediate provincial cities ( thành phố trực thuộc tỉnh ): 2
Thanh Hoa 614,500 147.2 20 phường, 17 xã
Sầm Sơn 172,350 44.92 8 phường, 3 xã
Market communities ( thị xã ): 1
Bỉm Sơn 100,820 67.3 6 phường, 2 xã
Counties ( huyện ): 24
Bá Thước 105,000 774.2 1 thị trấn, 22 xã
Cẩm Thủy 108,950 425.03 1 thị trấn, 19 xã
Đông Sơn 110,700 82.4 1 thị trấn, 14 xã
Hà Trung 114,340 245.57 1 thị trấn, 24 xã
Hậu Lộc 165.070 162.04 1 thị trấn, 26 xã
Hoằng Hóa 253,450 224.56 1 thị trấn, 42 xã
Lang Chánh 50,120 585.92 1 thị trấn, 10 xã
Mường Lát 41,640 808.65 1 thị trấn, 8 xã
Nga Sơn 155.200 145.2 1 thị trấn, 26 xã
Ngọc Lặc 136.210 497.2 1 thị trấn, 21 xã
Như Thanh 95,360 587.3 1 thị trấn, 16 xã
Như Xuân 72,000 543.7 1 thị trấn, 17 xã
Nông Cống 271,250 292.5 1 thị trấn, 31 xã
Quan Hóa 53,070 995.18 1 thị trấn, 17 xã
Quan Sơn 43,510 943.45 1 thị trấn, 12 xã
Quảng Xương 245,000 212.4 1 thị trấn, 29 xã
Thạch Thành 142.080 551.72 2 thị trấn, 26 xã
Thiệu Hóa 183,560 164.95 1 thị trấn, 27 xã
Thọ Xuân 221,000 295.12 3 thị trấn, 38 xã
Thường Xuân 104,920 1,105.05 1 thị trấn, 16 xã
Tĩnh Gia 237,000 457.12 1 thị trấn, 33 xã
Triệu Sơn 202,530 290.08 1 thị trấn, 35 xã
Vĩnh Lộc 90,440 150.81 1 thị trấn, 15 xã
Yên Định 160.050 228.73 2 thị trấn, 27 xã

population

According to the population statistics from 2009, Thanh Hóa had 3,400,595 inhabitants, of which 352,594 (10.4%) lived in cities. 1,045,660 (30.7%) were younger than 18 years, 364,142 (10.7%) 60 years and older.

2,801,321 residents (82.4%) were ethnic Vietnamese (Kinh) , 341,359 (10.0%) belonged to the ethnic group of the Muong at, 225,336 (6.6%) of Thái -Nationality.

Individual evidence

  1. Kết quả toàn bộ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009 Phần I: Biểu Tổng hợp. Hanoi, June 2010.

Web links

Commons : Thanh Hóa (Province)  - Collection of images, videos and audio files


Coordinates: 20 ° 0 '  N , 105 ° 30'  E