List of Vietnamese films
This list is a chronological index of Vietnamese-language films, animated films, musical films, and documentaries made in Vietnam . In the case of animated films, the most important speakers are named under the heading Actors. Names are usually used in Vietnamese spelling . For filmmakers who write their stage name in the West, the changed and non- transliterated name is used. The country codes used are based on the country codes in the ISO 3166-1 coding list ; language codes are used in accordance with ISO 639 . The abbreviations AT stand for alternative titles.
The structure is based on historical cuts in Vietnamese history : French Indochina under French colonial administration ; End of the first Indochina War and partition of the country in 1954; Reunification as the Socialist Republic of Vietnam 1976; Economic reform Đổi mới 1986; Accession to the World Trade Organization (WTO) in 2007, conclusion of a free trade agreement with the EU in 2020 (EU-Vietnam Free Trade Agreement, EVFTA ).
Silent films
Movie title | Director | actor | Location | genre | Studio and collaborations | Remarks |
---|---|---|---|---|---|---|
1923 | ||||||
Kim Vân Kiều de: The girl Kiêu |
EA Famechon , initiator: Nguyễn Văn Vĩnh | drama | Hãng Phim và Chiếu bóng Đông Dương - la Société Indochine Films et Cinémas, France , French Indochina | |||
1924 | ||||||
Đồng tiền kẽm tậu được ngựa - AT: Một đồng kẽm tậu được ngựa en: A Penny for a Horse |
Nguyễn Lan Hương , Đàm Quang Thiện | Hãng phim Hương Ký (Hương Ký Film Company), Hanoi | ||||
Cả Lố | Nguyễn Lan Hương | |||||
1925 | ||||||
Ninh Long | Nguyễn Lan Hương | |||||
Tấn tôn đức Bảo Đại | Nguyễn Lan Hương | |||||
Toufou | Léon Chang | |||||
1927 | ||||||
Huyền thoại bà Đế en: The Legend of Madam De |
Georges Specht | |||||
1929 | ||||||
Đám tang tướng Đường Kế Nghiêu | Nguyễn Lan Hương |
1938 to 1954
Movie title | Director | actor | Location | genre | Studio and collaborations | Remarks |
---|---|---|---|---|---|---|
1938 | ||||||
Trọn với tình | Tám Danh (birth name: Nguyễn Phương Danh) | Asia Film Group Studio, Production: Nguyễn Văn Đinh | ||||
Cánh đồng ma - The Ghost Field | Trần Phì |
Nguyễn Tuân ( cameo ) |
South China Film Association, Hong Kong | |||
Trận phong ba - The Storm | Nguyễn Tuân | South China Film Association | ||||
1939 | ||||||
Cô Nga dạo thị thành | Nguyễn Văn Đinh | Asia Film Group Studio | ||||
Một buổi chiều trên sông Cửu Long | Nguyễn Tấn Giầu | Vietnam Film Group | ||||
Lão thầy pháp râu đỏ | Nguyễn Tấn Giầu | Vietnam Film Group | ||||
Đèo Ngang tức cảnh | Nguyễn Tấn Giầu | documentation | ||||
1940 | ||||||
Khúc khải hoàn | Nguyễn Văn Đinh | Asia Film Group Studio | ||||
Toét sợ ma | Nguyễn Văn Đinh | Asia Film Group Studio | ||||
1948 | ||||||
Trận Mộc Hóa | Khương Mễ , Mai Lộc | |||||
1953 | ||||||
Kiếp hoa | Claude Bernard-Aubert | Kim Chung, Kim Xuân, Trần Quang Tứ, Ngọc Toàn, Tuấn Sửu, Nhã Ái, Tiền Phong, Tiêu Lang | drama | |||
Nghệ thuật và hạnh phúc | ||||||
Phạm Công - Cúc Hoa | ||||||
Bến Cũ | Hoàng Vĩnh Lộc |
1955 to 1976
Movie title | Director | actor | Location | genre | Studio and collaborations | Remarks |
---|---|---|---|---|---|---|
1955 | ||||||
Việt Nam - Trên đường thắng lợi Vietnam - On the road to victory |
Roman Lazarevich Karmen | documentary | Soviet Union , North Vietnam | |||
Ngày lịch sử A historical day |
Vladimir Yeshurin | documentary | North Vietnam, Soviet Union | |||
1956 | ||||||
Chúng tôi muốn sống | Vĩnh Noan , Manuel Conde | Lê Quỳnh, Mai Trâm | South Vietnam , Philippines | |||
1957 | ||||||
Lục Vân Tiên | Tống Ngọc Hạp | Tống Ngọc Hạp, Thu Trang | ||||
Người đẹp Bình Dương AT: Chuyện Tam Nương en: The beauty of Binh Duong |
Nguyễn Thành Châu | Thẩm Thúy Hằng, Ba Vân | Mỹ Vân Films, South Vietnam | |||
1958 | ||||||
Người đẹp Bình Dương | Nam Châu | Thẩm Thúy Hằng | ||||
The Quiet American vn: Người Mỹ trầm lặng de: Four pipes of opium |
Joseph L. Mankiewicz | Audie Murphy, Michael Redgrave, Giorgia Moll, Lê Quỳnh | War Movie | USA , South Vietnam | ||
1959 | ||||||
Nước về Bắc Hưng Hải | Bùi Ðình Hạc | documentary | Gold medal of the Moscow International Film Festival 1959 | |||
Chung một dòng Sông de: On the bank of a river |
Nguyễn Hồng Nghi , Phạm Kỳ Nam |
Song Kim, Mạnh Linh, Phi Nga, Huy Công, Thu An | War Movie | North Vietnam | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 2nd Vietnam Film Festival 1973 | |
Trời sắp mưa | Vladimir Polkovnikov | Fairy tale film, children's film | Soviet Union, North Vietnam | |||
1961 | ||||||
Lửa trung tuyến | Phạm Văn Khoa , Lê Minh Hiến | Lưu Xuân Thư, Ngọc Lan, Hồ Kiểng | ||||
Vợ chồng A Phủ | May Lộc | Đức Hoàn, Trần Phương, Tuyết Trinh, Văn Hòa, Hòa Tâm, Trịnh Thịnh, Kim Lân | North Vietnam | |||
1962 | ||||||
Con Chim Vành Khuyên - AT: Chim Vành Khuyên | Trần Vũ , Nguyên Văn Tông | Tố Uyên, Lan Ngoc, Buu Tu | North Vietnam | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 2nd Vietnam Film Festival 1973 | ||
Chị Tư Hậu - The young woman from Bai-Sao (GDR) | Phạm Kỳ Nam | Trà Giang, Trần Phương | War drama | North Vietnam | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 2nd Vietnam Film Festival 1973 | |
1963 | ||||||
Câu chuyện Quê Hương | Hoàng Thái | Thanh Thủy, Xuân Tạc, Trịnh Thịnh | North Vietnam | |||
1964 | ||||||
Người chiến sĩ trẻ | Hải Ninh , Nguyễn Đức Hinh | Hang Đức | ||||
1965 | ||||||
Le Ciel, la terre | Joris Ivens | documentation | ||||
Mèo Con | Ngô Mạnh Lân | Animated film, children's film | ||||
Chiến dịch của CIA - Operation CIA | Christian Nyby | Kiều Chinh | USA, Thailand , South Vietnam | |||
1966 | ||||||
Con sáo biết nói | Ngô Mạnh Lân | Animated film, children's film | ||||
Nguyễn Văn Trỗi | Bùi Đình Hạc , Lý Thái Bảo | Quang Tùng, Thu Hiền, Phi Nga, Lâm Tới | North Vietnam | |||
Nổi gió | Huy Thành | Thế Anh, Lâm Tới | North Vietnam | |||
Lửa rừng | Phạm Văn Khoa | Trà Giang, Trịnh Thịnh, Trần Phương, Ngọc Lan, Huy Công | North Vietnam | |||
1967 | ||||||
Biển gọi | Nguyễn Tiến Lợi , Nguyễn Ngọc Trung | Huy Công, Phi Nga, Trần Phương, Ngọc Lan, Tố Uyên | North Vietnam | |||
Khói | Trần Vũ , Nguyễn Thụ | Lâm Tới | North Vietnam | |||
1968 | ||||||
Le 17e parallèle: La guerre du peuple - de: The 17th parallel |
Joris Ivens , Marceline Loridan Ivens |
documentary | France, North Vietnam | |||
1969 | ||||||
Tiền tuyến gọi | Phạm Kỳ Nam , Quốc Long | Thế Anh, Trần Phương | ||||
Cuộc chiến đấu vẫn tiếp diễn | Nguyễn Khắc Lợi , Hoàng Thái | Trà Giang, Lâm Tới, Thu Hiền | North Vietnam | |||
Xin Nhận Nơi Này Làm Quê Hương - Here is Your Fatherland |
Hoàng Vĩnh Lộc | Tâm Phan, Minh Trường Sơn, Trần Quang, Đoàn Châu Mậu, Huy Cường, Ngọc Minh | War Movie | South Vietnam | ||
1970 | ||||||
Nàng | Lê Mộng Hoàng | Thẩm Thúy Hằng, La Thoại Tân, Xuân Dung, Trần Quang | South Vietnam | |||
Chị Nhung | Nguyễn Đức Hinh , Đặng Nhật Minh | Ái Vân, Trần Phương, Thế Anh | North Vietnam | |||
Bức tranh để lại | Nguyễn Thụ | Trần Phương | North Vietnam | |||
Loan demand | Lê Dân | Huỳnh Thanh Trà, Thanh Nga, Tâm Phan, Kim Xuân | South Vietnam | |||
1971 | ||||||
Không nơi ẩn nấp | Phạm Kỳ Nam | Thế Anh, Trịnh Thịnh, Huy Công | North Vietnam | |||
Người tình không chân dung - Faceless Lover |
Hoàng Vĩnh Lộc | Kiều Chinh, Trần Quang, Hà Huyền Chi | War Movie | South Vietnam | ||
Như hạt mưa sa | Bùi Sơn Duân | Thẩm Thúy Hằng, Trần Quang, Bạch Tuyết | South Vietnam | |||
Đường về quê mẹ | Bùi Ðình Hạc | Lâm Tới, Thế Anh, Trịnh Thịnh | North Vietnam | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 2nd Vietnam Film Festival 1973 | ||
Chuyện vợ chồng anh Lực AT: Vợ chồng anh Lực |
Trần Vũ , Vũ Lê Ma | Trịnh Thịnh | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 2nd Vietnam Film Festival 1973 | |||
1972 | ||||||
Nhà tôi | Lê Dân | La Thoại Tân, Hà Huyền Chi | South Vietnam | |||
Lan và Điệp | Lê Dân | Thanh Nga, Thanh Tú, Bạch Tuyết, Ba Vân, Ngọc Giàu | South Vietnam | |||
Sóng tình | Hinh Xuân Hòa | Thẩm Thúy Hằng | South Vietnam, Republic of China | |||
Xa lộ không đèn | Hoàng Anh Tuấn | Thanh Nga | South Vietnam | |||
Bão tình | Lu Bạch Đàn | Kiều Chinh, Ôn Văn Tài | South Vietnam | |||
Người cô đơn | Hoàng Thi Thơ | Vân Hùng, Thanh Nga | South Vietnam | |||
Như giọt sương khuya | Bùi Sơn Duân | Trần Quang, Bạch Tuyết | South Vietnam | |||
1973 | ||||||
Vĩ tuyến 17 ngày và đêm en: 17th Parallel, Nights and Days |
Hi Ninh | Trà Giang , Lâm Tới | War Movie | North Vietnam | 8th Moscow International Film Festival : Best Actress 1973 | |
Bài ca ra trận | Trần Đắc | Dũng Nhi, Như Quỳnh | War Movie | North Vietnam | ||
Độ dốc de: The slope |
Lê Đăng Thực | Huy Công, Tuệ Minh, Trần Đình Thọ, Mạnh Linh, Trịnh Thịnh | North Vietnam | |||
Trường tôi | Lê Dân | Tuyết Lan, Quốc Dũng, Thanh Lan | South Vietnam | |||
Nắng chiều | Lý Đức Thư | Thanh Nga | South Vietnam, Hong Kong | |||
Chiếc bóng bên đường | Nguyễn Văn Tường | Thành Được, Kiều Chinh, Kim Cương | South Vietnam | |||
Tứ quái Sài Gòn | La Thoại Tân | La Thoại Tân, Khả Năng, Thanh Việt, Tùng Lâm, Thẩm Thúy Hằng, Kim Cương | Film comedy | South Vietnam | ||
Điệp vụ tìm vàng | Philip Chalong | Thẩm Thúy Hằng | Thailand, Hong Kong, South Vietnam | |||
1974 | ||||||
Đất khổ | Hà Thúc Cần | Trịnh Công Sơn, Kim Cương, Sơn Nam, Thành Tâm | South Vietnam | |||
Đến hẹn lại lên | Trần Vũ | Như Quỳnh, Vũ Tú Lâm, Cao Khương | North Vietnam | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 3rd Vietnam Film Festival 1975 | ||
Năm vua hề về làng | Lê Mộng Hoàng | Thanh Hoài, La Thoại Tân, Thanh Nga, Thẩm Thúy Hằng | South Vietnam | |||
1975 | ||||||
Em bé Hà Nội en: Girl from Hanoi |
Hi Ninh | Trà Giang, Thế Anh, Lan Hương, Thanh Tú | War Movie | North Vietnam | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 3rd Vietnam Film Festival 1975 | |
Giỡn mặt tử thần | Đỗ Tiến Đức | Thẩm Thúy Hằng | South Vietnam | |||
Mùa Gió Chướng - Time of Storms | Nguyễn Hồng Sến | Thuy Lien, Ly Huynh, Minh Dang, Thuy An, Nguyen Phuc | War Movie | |||
1976 | ||||||
Sao Tháng 8 (Sao Tháng Tám) | Trần Đắc | Thanh Tú, Đức Hoàn, Dũng Nhi, Thu An | North Vietnam | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 4th Vietnam Film Festival 1977 | ||
Ngày lễ Thánh - The holy festival | Bạch Diệp | Trà Giang, Như Quỳnh, Thế Anh | North Vietnam |
1977 to 1986
Movie title | Director | actor | Location | genre | Studio and collaborations | Remarks |
---|---|---|---|---|---|---|
1977 | ||||||
Mối tình đầu de: The first love |
Hi Ninh | Thế Anh, Trà Giang, Như Quỳnh | Love movie | Vietnam | ||
Chuyến Xe Bão Táp - The Strom Rides de: The bus to Hanoi |
Trần Vũ | Vũ Đình Thân, Thanh Quý, Trịnh Thịnh | ||||
Bài học nhớ đời de: The unforgettable teaching |
Chau Huế | Van Hoa, Ngoc Dau, Thu Hien, Tran Dinh Tho, Dabh Liem | Detective film | |||
Bình Minh Xôn Xao - Land in the dawn | Nguyễn Ngọc Trung , Long Vân | Nguyen Thi Thanh Hiền, Thu Giang, Minh Tram, Huu Hanh, Như Tâm | drama | |||
Giữa Hai Làn Nước - Between two streams | Lam Sơn (stage name of Bùi Sơn Duân) | Political thriller | ||||
1978 | ||||||
Chom và Sa - Chom and Sa | Phạm Kỳ Nam | Vu van Dung, Nguyen Kien Cuong, Nguyen Thi Bich Van, Nguyen Anh Thai, Dao Ba Son | ||||
Tiếng gọi phía trước | Long Vân | Huy Công, Đoàn Dũng, Đặng Lưu Việt Bảo | ||||
Hà Nội mùa chim làm tổ | Đức Hoàn | Như Quỳnh, Trần Vân, Thu An | ||||
Những Người Đã Gặp - de: Known faces, Award title: Entrance examination |
Trần Vũ | Vu Than Quy, Vu Dinh Than, Phuong Thanh | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 5th Vietnam Film Festival 1980 | |||
1979 | ||||||
Cánh đồng hoang - The Abandoned Field: Free Fire Zone - de: Wildes Feld | Nguyễn Hồng Sến | Lâm Tới, Thúy An | War Movie | Golden Prize of the 12th Moscow International Film Festival, Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 5th Vietnam Film Festival 1980 | ||
Mẹ Vắng Nhà - de: We will wait for you, mother | Nguyễn Khanh Dư | Ngọc Thu, Van Dun, Hong Duyen, Thu Hang, Hong Phuong | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 5th Vietnam Film Festival 1980 | |||
Tự thú trước bình minh | Phạm Kỳ Nam | Lê Vân, Thế Anh, Kim Thanh, Trịnh Thịnh | ||||
1980 | ||||||
Chị Dậu - Dau family | Phạm Văn Khoa | Le Van, Anh Thai, Nguyen Tuan, Kim Lan, Hoang Anh Duong | ||||
Tiếng gọi phía trước - Between farewell and homecoming | Long Vân | Huy Công, Đặng Lưu Việt Bảo, Đoàn Dũng, Nguyen Thi Ha, Nguyen Dang Khoa | drama | |||
1981 | ||||||
Về nơi gió cát - The other man | Huy Thành | Trân Vinh, Huong Xuan, Vi Cuong, Nhât Minh, Huu Hanh | TV movie | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 6th Vietnam Film Festival 1983 | ||
Vùng Gió Xoáy - Golden Rice | Nguyễn Hồng Sến | Ly Huynh, Thuy An, Minh Dang, Bac Son, Nguyen Van Day | ||||
1982 | ||||||
Ván bài lật ngửa | Lê Hoàng Hoa | Nguyễn Chánh Tín, Thúy An, Thanh Lan | Agent movie, series | Hãng phim Tổng hợp | ||
Làng Vũ Đại ngày ấy | Phạm Văn Khoa | |||||
Chiếc vòng bạc de: The silver ring |
Lam Sơn | Huong Xuan, Ngoc Duc, Trang Quang, Xuan La, Ngoc Thach | ||||
Rừng Lạnh - poison rain from overseas | Trần Phương | Phương Thanh, Lâm Hùng, Đặng Việt Bảo, Lý Huỳnh | War Movie | |||
1983 | ||||||
Hòn đất | Nguyễn Hồng Sến | Lý Huỳnh, Thúy An, Hiệp Định | War Movie | |||
Hồi chuông màu da cam de: Orange bells |
Nguyễn Ngọc Trung | The Anh, Hoang Cuc, Hong Phuc, Le Cung Bac, Alikhan | ||||
Thị xã trong tầm tay | Đặng Nhật Minh | Quế Hằng, Tất Bình, Văn Hòa, Quốc Trọng, Hoàng Yến, Đặng Nhật Minh | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 6th Vietnam Film Festival 1983 | |||
1984 | ||||||
Còn Lại Một Mình de: Eban, the woman from the jungle |
Nguyễn Hồng Sến | Phuong Thanh, Quoc Hung, Robert Hai, Bac Son, Hong Chi | ||||
Bao giờ cho đến tháng Mười The Love Doesn't Come Back |
Đặng Nhật Minh | Lê Vân, Đặng Lưu Việt Bảo, Lại Phú Cường, Nguyễn Hữu Mười | drama | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 7th Vietnam Film Festival 1985 | ||
Đàn Chim Trở Về de: ... and again I paint white birds |
Nguyễn Khánh Dư , Anh Thái | Quynh Anh, Dang Viet Rao, Huy Cong, Kim Lan, Ngoc Thu | Children's film | |||
1985 | ||||||
Cuộc chiến ở Moskva de: The battle for Moscow |
Yuri Nikolayevich Oserow | Juozas Budraitis , Achim Petri , Mikhail Ulyanov , Yakov Tripolsky | Mosfilm , Barrandov Film Studios , DEFA , Fafilm Việt Nam | |||
Tọa độ chết - Coordinates of Death | Samvel Gasparov , Nguyễn Xuân Chân | Aleksandr Galibin, Lê Vân, Đặng Lưu Việt Bảo, Tatyana Lebedeva, Yury Nazarov | Gorky Film Studio Soviet Union, Vietnam Feature Film Studio | |||
Lối rẽ trái trên đường mòn - The average | Huy Thành | Lam Toi, Kim Thanh, Kim Chi, Le Cung Bac, Huy Hung | drama | |||
Xa và gần | Huy Thành | Hà Xuyên | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 7th Vietnam Film Festival 1985 | |||
1986 | ||||||
Nơi bình yên chim hót | Việt Linh | Minh Trang, Lý Hùng | ||||
Biệt động Sài Gòn | Long Vân | Quang Thái, Hà Xuyên, Thanh Loan, Thương Tín, Thúy An, Bùi Cường, Robert Hải | Agent movie, series | |||
karma | Minh Ho Quang | Trang Quang, Phuong Dung, Le Cung Bac | War Movie | Switzerland, Vietnam |
1987 to 2006
Movie title | Director | actor | Location | genre | Studio and collaborations | Remarks |
---|---|---|---|---|---|---|
1987 | ||||||
Cô gái trên sông de: The girl on the river |
Đặng Nhật Minh | Minh Chau, Anh Dung, Ha Xuyen, Duong Dinh Chau, Tran Van Son | ||||
Hà Nội trong mắt ai | Trần Văn Thủy | |||||
Chuyện tử tế | Trần Văn Thủy | |||||
Thằng Bờm | Lê Đức Tiến | |||||
1988 | ||||||
Ganh xiếc rong de: Traveling circus |
Việt Linh (birth name: Nguyễn Việt Linh) |
Thái Ngân, Thế Anh | ||||
Ngon tháp hà nôi de: Jungle time |
Jörg Foth , Tran Vu | DEFA , GDR | ||||
Anh và em | Trần Vũ , Nguyễn Hữu Luyện | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 8th Vietnam Film Festival 1988 | ||||
Cổ tích cho tuổi mười bảy AT: Chuyện Cổ tích cho tuổi 17 |
Xuân Sơn | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 8th Vietnam Film Festival 1988 | ||||
1989 | ||||||
Đêm hội Long Trì | Hi Ninh | Historical film | ||||
Phạm Công - Cúc Hoa | Lu Bạch Đàn | Historical film | ||||
1990 | ||||||
Kiếp phù you | Hải Ninh, Hà Thanh Vân , Trần Quốc Huân | Thế Anh, Lê Vân, Trịnh Thịnh | ||||
Số đỏ | Hà Văn Trọng , Lộng Chương | Quốc Trọng, Lộng Chương, Phạm Bằng, Như Quỳnh | Dramedy | |||
Vị đắng tình yêu | Lê Xuân Hoàng | Lê Công Tuấn Anh, Thủy Tiên, Lê Tuấn Anh, Lê Cung Bắc | so-called "Instant Noodles Film" | |||
1991 | ||||||
Canh Bạc | Lưu Trọng Ninh | |||||
White Page | Minh Ho Quang | Phuong Dung, Phay Phon, Van Thi, Bora, Hari | Switzerland , Vietnam | |||
1992 | ||||||
L'Amant - Người tình - de: The lover |
Jean-Jacques Annaud , Lương Gia Huy, Jane March | Love movie | France, Vietnam | |||
Indochine - Đông Dương | Regis Wargnier | Catherine Deneuve , Phạm Linh Đan , Như Quỳnh | Love film, historical film | France, Vietnam | ||
Diện Biên Phủ - de: Diên Biên Phú - symphony of doom | Pierre Schœndœrffer , Bạch Diệp | Donald Pleasence , Patrick Catalifo , Jean-François Balmer , Thế Anh | France, Vietnam | |||
From Hollywood to Hanoi |
Tiana Alexandra (birth name: Thị Thanh Nga) |
documentation | USA, Vietnam | |||
Chuyện Tình Mỵ Chau | Phan Hoàng | Historical film | ||||
1993 | ||||||
L'Odeur de la papaye verte - Mùi đu đủ xanh - The scent of green papaya |
Trần Anh Hùng | Trần Nữ Yên Khê , Lư Mẫn San, Trương Thị Lộc, Nguyễn Ánh Hoa | France, Vietnam | Nominated for an Oscar in 1994 for best foreign language film | ||
Nước mắt học trò | Lý Sơn , Nhật Cường | Lý Hùng, Diễm Hương, Thành Lộc | so-called "Instant Noodles Film" | |||
Trời và Đất - Heaven & Earth de: Between heaven and hell |
Oliver Stone | Lê Thị Hiệp , Tommy Lee Jones , Dustin Nguyễn, Le Ly Hayslip | USA, France, Thailand | |||
1994 | ||||||
Em và Michael Jackson de: Me and Michael Jackson |
Lu Huỳnh | |||||
Áo trắng sân trường | Lê Dân | Lê Công Tuấn Anh, Y Phụng | Youth film | |||
Hoa ban đỏ | Bạch Diệp | Trần Lực, Thu Hà, Trọng Trinh | ||||
12A và 4H | Bùi Thạc Chuyên | Huệ Anh, Thu Hương, Thu Hiền | Drama, television movie | |||
1995 | ||||||
Xích lô - Cyclo | Trần Anh Hùng | Lê Văn Lộc, Tony Leung Chiu Wai , Trần Nữ Yên Khê, Như Quỳnh | France, Vietnam, Hong Kong | |||
The paper hat | Van Phuong La | Short film | Germany, Vietnam | |||
Lưỡi dao - Le Couteau | Lê Hoàng | Mỹ Duyên, Thiệu Ánh Dương, Lê Cung Bắc, Lê Văn Nghĩa | Netherlands , Vietnam | |||
Thương nhớ đồng quê - Nostalgia for Countryland | Đặng Nhật Minh | Tat Binh, Van Le, Bich Ngoc | Love drama | |||
1996 | ||||||
Xóm nước đen | Đỗ Phu Hải | Nguyễn Dương, Mỹ Duyên | drama | |||
Bụi hồng / Gate gate Pāragate - Gone, Gone Forever Gone | Hồ Quang Minh | Phuc Hoang, Tuân Anh Lê, Dung Phuong | drama | |||
Ai xuôi vạn lý | Lê Hoàng | Công Ninh, Mộc Miên, Lê Mai | ||||
1997 | ||||||
Cảnh sát hình sự | Detective film, television series | |||||
Hà Nội mùa Đông năm 46 | Đặng Nhật Minh | Tiến Hợi, Quách Thu Phương, Võ Hoài Nam, Mai Thu Huyền, Đức Khuê | ||||
Đất phương Nam | Nguyễn Vinh Sơn | Hùng Thuận, Phùng Ngọc, Thúy Loan, Thanh Điền, Lê Quang | drama | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best director 1997 | ||
Ngã ba Đồng Lộc | Lưu Trọng Ninh | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 12th Vietnam Film Festival 1999 | ||||
1998 | ||||||
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai | Trần Văn Thủy | documentation | ||||
Những người thợ xẻ | Vương Đức | |||||
1999 | ||||||
Đường trần - Passage of Life de: phase of life |
Lu Huỳnh | |||||
Chung cư - The Building | Việt Linh | Đơn Dương, Minh Trang | Vietnam, France | |||
Ba Mùa - Three Seasons AT: Saigon Stories |
Tony Bui | Ngọc Hiệp, Đơn Dương, Nguyễn Hữu Được, Harvey Keitel | USA, Vietnam | Audience Award and Grand Jury Award at the 1999 Sundance Film Festival | ||
Đồng tiền xương máu | Đinh Đức Liêm | Cát Tường, Chi Bảo, Trương Ngọc Ánh, Lâm Tới | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best director 1999 | |||
Đời cát - Sandy Lives - Built on sand | Nguyễn Thanh Vân | Mai Hoa, Hong Anh, Don Duong, Cong Ninh | War drama | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 13th Vietnam Film Festival 2000, Grand Prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best director 2000 | ||
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai - The Sound of the Violin in My Lai | Trần Văn Thủy | Short film | Asia-Pacific Film Festival 2000 - Best Documentary | |||
2000 | ||||||
Mùa hè chiều thẳng đứng - The Vertical Ray of the Sun de: A summer in Hanoi |
Trần Anh Hùng | Trần Nữ Yên Khê, Như Quỳnh, Ngô Quang Hải , Đỗ Thị Hải Yến | France, Germany, Vietnam | |||
Mùa Ổi - The time of the guavas | Đặng Nhật Minh | Lan Huong Nguyen, Thu Thuy Pham, Thi Huong Thao Le, Bai Binh Bui, Khac Lam Pham | Vietnam, France | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 13th Vietnam Film Festival 2000 | ||
Bến Không Chồng - Wharf of Widows de: The shore of women without men |
Lưu Trọng Ninh | Thuy Ha, Luu Trong Ninh, Minh Chau, Nhu Quynh | ||||
Chiếc chìa khóa vàng - The Golden Key | Lê Hoàng | War movie, love movie | ||||
2001 | ||||||
Green Dragon - Rồng xanh | Timothy Linh Bùi | Patrick Swayze , Forest Whitaker , Đơn Dương, Lê Thị Hiệp, Kiều Chinh | United States | |||
Vật đổi sao dời | Charlie Nguyễn (birth name: Nguyễn Chánh Trực) | Vân Sơn, Bảo Liêm, Việt Thảo | ||||
Xe đạp | Nguyễn Thị , Phương Hoa | Animated film, children's film | ||||
Sự tích cái nhà sàn | Hà Bắc | Animation | ||||
Thung lũng hoang vắng - The Deserted Valley | Phạm Nhuệ Giang | Hâu Nguyen Duy, Anh Hong, Hanh Tuyet | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best director 2001 | |||
2002 | ||||||
Mê Thảo, thời vang bóng | Việt Linh | Đơn Dương, Dũng Nhi, Minh Trang | Vietnam, France | |||
The quiet American vn .: Người Mỹ trầm lặng |
Phillip Noyce | Michael Caine , Brendan Fraser , Đỗ Thị Hải Yến , Ngô Quang Hải | Germany, USA, UK, Australia, France, Vietnam | |||
Xe đạp và ô tô | Nguyễn Thị , Phương Hoa | Animated film, children's film | ||||
Hinh Bóng, de: Shadow World | Robin von Hardenberg | Minh-Khai Phan-Thi , Maverick Queck, Nguyen Tung Lam | Short film | Germany, Vietnam | ||
Xe lăn | Vũ Thành Vinh | Phương Dung, Huệ Minh, Trường Thịnh, Hữu Bình | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best director 2002 | |||
Lưới trời | Phi Tiến Sơn | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best director 2003 | ||||
2003 | ||||||
Ngày giỗ - The Anniversary | Ham Tran (birth name: Trần Hàm) | Jayvee Mai Thế Hiệp, Đơn Dương | Short film | USA, Vietnam | ||
Gái nhảy - Bar Girls | Lê Hoàng | Mỹ Duyên, Minh Thư, Anh Vũ | drama | |||
Chuyện hai chiếc bình | Đàm Minh Chí | Animated film, children's film | ||||
Cuộc phiêu lưu của Ong Vàng | Phạm Minh Trí , Nguyễn Thái Hùng , Trần Thanh Việt | Animated film, children's film | ||||
Ve Vàng và Dế Lửa | Phùng Văn Hà | 3D cartoon, children's film | ||||
Buổi Sáng Đầu Năm - First Morning | Victor Vũ | |||||
Người đàn bà mộng you | Nguyễn Thanh Vân | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 14th Vietnam Film Festival 2004 | ||||
2004 | ||||||
Mùa len trâu - Gardien de Buffles - The Buffalo Boy | Minh Nguyen-Vo (birth name: Nguyễn Võ Nghiêm Minh) | Lê Thế Lữ, Nguyễn Thị Kiều Trinh, Nguyễn Hữu Thanh | Cà Mau (Province) | Global Film Initiative - France, Belgium, Vietnam | ||
Ký ức Điện Biên - memories of Dien Bien Phu | Đỗ Minh Tuấn | drama | ||||
Oan hồn - spirits | Victor Vũ | Tuấn Cường, Kathy Uyên, Kathleen Lương, Catherine Thúy Ái | Horror movie | USA, Vietnam | ||
Ngọn nến Hoàng cung | Nguyễn Quốc Hưng | Huỳnh Anh Tuấn, Yến Chi, Trương Ngọc Ánh | drama | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best director 2004 | ||
Kính vạn hoa | Nguyễn Minh Chung , Đỗ Phu Hải | Anh Đào, Ngọc Trai, Vũ Long | Children's film, television film | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best director 2005 | ||
Những cô gái chân dài | Vũ Ngọc Đãng | Minh Anh, Anh Thư, Xuân Lan, Thanh Hằng, Dương Yến Ngọc, Ngọc Nga | Film comedy, action film | |||
Nữ tướng cướp - Gangsta Girls | Lê Hoàng | Lam Truong, Bang Lang | Detective film, drama | Thien Ngan Galaxy | ||
Lục Vân Tiên | Phương Điền | Historical film | ||||
2005 | ||||||
Đường thư | Bùi Tuấn Dũng | Quốc Tuấn, Lưu Hà, Tuấn Tú | War Movie | |||
Thời xa vắng | Hồ Quang Minh | Ngô Thế Quân, Hồ Phương Dung, Nguyễn Thị Huyền | ||||
Hà Nội, Hà Nội | Bùi Tuấn Dũng , Lý Vĩ | Can Đình Đình, Minh Tiệp, Hoàng Hải, Quách Thu Phương | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 15th Vietnam Film Festival 2007 | |||
Sống trong sợ hãi | Bùi Thạc Chuyên | Trần Hữu Phúc, Đặng Thị Mỹ Uyên | ||||
Hương phù sa | Võ Tấn Bình | Tăng Thanh Hà, Kim Hiền, Quốc Thái, Huỳnh Anh Tuấn, Minh Thư | drama | |||
Hạt mưa rơi bao lâu - Bridge of Silence | Đoàn Minh Phượng , Doàn Thanh Nghia | |||||
Khi đàn ông có bầu - When Men Get Pregnant | Phạm Hoàng Nam | Nguyễn Phi Hùng, Kim Thư, Việt Anh, Hồng Nga, Tấn Beo, Trương Ngọc Ánh | Film comedy | |||
1735 km | Nguyễn Nghiêm Đăng Tuấn | Dương Yến Ngọc, Khánh Trình | Film comedy, romance film | Ky Dong Productions | ||
2006 | ||||||
Saigon love story | Ringo Le | Ngo Thanh Van, Duc Tien, Hứa Vĩ Văn, Yen Vy, Chanh Tin | Saigon , Phan Thiet | musical | Celluloid Dragon Pictures, USA | |
Đẻ mướn | Lê Bảo Chung | Chi Bảo, Hà Kiều Anh, Kim Thư, Minh Đạt, Duy Mạnh | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for the best director 2006 | |||
Áo lụa Hà Đông de: The white silk dress |
Lu Huỳnh | Trương Ngọc Ánh, Nguyễn Quốc Khánh, Như Quỳnh | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for the best director 2007, main prize in five categories of Cánh diều vàng , Vietnam, as well as Audience Award 2006 of the Busan International Film Festival , South Korea | |||
Vượt Sóng - Journey from the Fall | Ham Tran (birth name: Trần Hàm) | Kiều Chinh, Nguyễn Long, Diễm Liên, Cát Ly | ||||
Chuyện của Pao de: Pao's story |
Ngô Quang Hải | Đỗ Thị Hải Yến | ||||
Vũ điệu tử thần | Bùi Tuấn Dũng | Thanh Thúy, Tuấn Tú, Bình Minh | thriller | |||
Tình yêu còn mãi | Nguyễn Lê Dũng , Nguyễn Đông Phương | Nguyệt Ánh, Lý Nhã Kỳ | drama | |||
Mùi ngò gai | Kim Hyo Joong , Han Chul Soo , Chu Trương Thiện , Trần Hữu Phúc | Ngọc Trinh, Kim Xuân, Thành Lộc, Việt Anh, Tấn Beo, Đình Toàn, Mỹ Duyên, Thanh Thủy, Hòa Hiệp | drama | |||
Hồn Trương Ba, da hàng thịt - Trương Ba's Soul, Butcher's Body | Nguyễn Quang Dũng | Johnny Trí Nguyễn , Phước Sang, Anh Thư, Minh Thuận, Phương Thanh | Film comedy |
2007 to 2019
Movie title | Director | actor | Location | genre | Studio and collaborations | Remarks |
---|---|---|---|---|---|---|
2007 | ||||||
The call of the geckos | Van Phuong La (Là Văn Phương) | Châu Belle Dinh, Dulcie Smart | drama | Bavarian radio , Swiss television | ||
My Little World | Mike Nguyen | Animation | ||||
Cú và chim se sẻ - Owl and the Sparrow | Stephane Gauger | Phạm Thị Hân, Cát Ly, Lê Thế Lữ | Vietnam, USA | |||
Sài Gòn nhật thực - Saigon Eclipse | Othello Khanh | |||||
Dòng Máu Anh Hùng - The Rebel | Charlie Nguyễn | Johnny Trí Nguyễn, Ngô Thanh Vân, Dustin Nguyễn | Action movie | |||
Chuyện tình yêu | Xuân Phước | Châu Gia Kiệt, Lý Nhã Kỳ | drama | |||
Ghen de: jealousy |
Nguyon Anh Tuon | Lưu Bảo Anh, Minh Thư, Nguyên Vũ, Thùy Lâm, Huỳnh Anh Tuấn, ... | drama | M&T Pictures Film Company | ||
Mười: Truyền thuyết về bức chân dung -
므이 - Muoi: The Legend of a Portrait |
Kim Tae Kyeong | Jo An, Cha Ye Ryun, Anh Thư, Hồng Ánh, Bình Minh | Horror movie | South Korea, Vietnam | ||
Cô dâu vàng | Woon Goon Il | Lee Young Ah, Song Chang Ui, Choi Yeo Jin, Kim Hee Chul, Như Quỳnh | drama | |||
Đêm trong căn nhà hoang - Night in Abandoned House | Nguyễn Khanh | Huỳnh Thi, Monalisa Nguyễn | Horror movie | |||
Oh, Saigon | Đoan Hoàng | documentary | USA, Vietnam | |||
2008 | ||||||
Cô gái xấu xí | Nguyon Minh Chung | Ngọc Hiệp, Chi Bảo, Lan Phương | drama | |||
Bỗng dưng muốn khóc | Vũ Ngọc Đãng | Lương Mạnh Hải, Tăng Thanh Hà, Hiếu Hiền, Đỗ Trung Quân | drama | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best director 2008 | ||
Nụ hôn thần chết | Nguyễn Quang Dũng | Johnny Trí Nguyễn, Thanh Hằng, Thành Lộc, Phương Thanh, Hoài Linh | Film comedy | |||
Trăng Nơi Đáy Giếng - The Moon at the Bottom of the Well | Nguyễn Vinh Sơn | Anh Hong, Vy Thanh, Cao De Hoang, Thi Ha | Love drama | Vietnam, France | ||
2009 | ||||||
Đừng Đốt - Don't Burn | Đặng Nhật Minh | Minh Hương, Tina Dương, Ben Rindner | Docu-drama about Đặng Thùy Trâm | Golden Lotus (Bông sen vàng) of the 16th Vietnam Film Festival 2009 | ||
Bẫy Rồng - Clash de: The mercenaries |
Lê Thanh Sơn | Johnny Trí Nguyễn, Thanh Vân Ngô, Hiếu Hiền | Action movie | |||
Chơi vơi - Vertiges - Adrift | Bùi Thạc Chuyên | Phạm Linh Đan, Đỗ Thị Hải Yến, Johnny Trí Nguyễn, Nguyễn Duy Khoa | Feature Film Studio n ° 1, Vietnam, Acrobates Films, France | shown in the Orizzonti section of the 66th Venice Film Festival 2009 , award for best film by the Italian film critics association SNCCI | ||
14 Ngày Phép - 14 Days | Nguyễn Trọng Khoa | |||||
Mother Fish, AT: Missing Water | Đỗ Khoa | Kathy Nguyen, Sheena Pham, Hieu Phan, Vico Thai | Titan View, Australia | |||
Giải cứu thần chết | Nguyễn Quang Dũng | Minh Hằng, Chí Thiện, Thành Lộc, Hồng Nhung, Phương Thanh, Siu Black | Film comedy | |||
Nhiệm vụ đặc biệt | Bùi Tuấn Dũng | Thanh Thúy, Võ Thành Tâm, Đào Vân Anh, Hoàng Phúc | TV thriller | |||
I Come with the Rain - Và anh đến trong cơn mưa | Trần Anh Hùng | Josh Hartnett , Elias Koteas , Lee Byung-hun , Takuya Kimura | thriller | Central Films, France | ||
Cô nàng bất đắc dĩ - Unavoidable Girl | Hồng Ngân , Xuân Cường | Đức Hải, Vũ Thu Phương | Ho Chi Minh City | Television series | Kiết Tường, Vietnam | Under license from Lalola (lal♂l♀), Argentina |
Tình án | Võ Việt Hùng | Trương Quỳnh Anh, Huỳnh Anh Tuấn, Trương Minh Quốc Thái, Quế Phương | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best director 2009 | |||
2010 | ||||||
Bi, đừng sợ! - Bi, n'aie pas peur! en: Do not be afraid, Bi! |
Phan Đăng Di | Phan Thành Minh, Nguyễn Thị Kiều Trinh, Trần Tiến, Mai Châu | Germany, France, Vietnam | |||
Lều chõng | Nguyễn Thanh Vân , Ngô Huy Hoàng | Nguyễn Chí Trung, Như Quỳnh | ||||
Đi qua ngày biển động | Bùi Tuấn Dũng | Võ Thành Tâm, Bảo Yến | ||||
Thái sư Trần Thủ Độ | Đào Duy Phúc | Thiên Bảo, Hứa Vĩ Văn, Lã Thanh Huyền, Võ Thành Tâm, Bùi Bài Bình | ||||
Để Mai tính | Charlie Nguyễn | Dustin Nguyễn, Kathy Uyên, Thái Hòa, Charlie Nguyễn | comedy | |||
Cá Rô Em Yêu Anh | Phương Điền | Tường Vi, Bình Minh | ||||
Giao lộ định mệnh | Victor Vũ | Trần Bảo Sơn, Vũ Thu Phương | ||||
Bí thư Tỉnh ủy | Quốc Trọng , Trần Trọng Khôi | Dũng Nhi, Minh Châu, Mai Hoa, Đức Trung | ||||
Lý Công Uẩn: Đường tới thành Thăng Long | Cận Đức Mậu , Tạ Huy Cường | Phạm Tiến Lộc | Vietnam, People's Republic of China | For the 1000th anniversary of Thăng Long - Hà Nội | ||
Khát vọng Thăng Long -
The Prince and the Pagoda Boy |
Trong Ninh Luu (birth name: Lưu Trọng Ninh ) | Quách Ngọc Ngoan, Vũ Đình Toàn, Nguyễn Thu Trang, Ngô Mỹ Uyên | Historical drama | |||
Cánh đồng bất tận - The Floating Lives | Tạo Nguyễn Phan Quang Bình | Dustin Nguyễn, Đỗ Thị Hải Yến, Võ Thanh Hòa, Lan Ngọc, Tăng Thanh Hà | Based on a novella by Nguyễn Ngọc Tư | |||
Cho một tình yêu | Nguyễn Tranh , Lê Hóa , Mỹ Tâm | Mỹ Tâm, Quang Dũng, Tuấn Hưng | ||||
Cổng mặt trời | Nguyễn Dương | Phim Tâm Lý | Công Ty Cổ Phần Nhất Tâm Lasta Film and Ho Chi Minh City Television | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best film 2010 | ||
Tây Sơn hào kiệt | Lý Huỳnh , Lý Hùng , Phượng Hoàng | Historical film | ||||
Long thành cầm giả approx | Đào Bá Sơn | Historical film | ||||
Về Đất Thăng Long | Trần Ngọc Phong , Đinh Thái Thụy , Lê Chí Bửu | Historical film | ||||
Những Nụ Hôn Rực Rỡ | Nguyễn Quang Dũng | Minh Hằng, Thuy Tien | Music film | |||
2011 | ||||||
Hot boy nổi loạn - Lost in Paradise | Vũ Ngọc Đãng | Lương Mạnh Hải, Hồ Vĩnh Khoa, Linh Sơn, Phương Thanh, Hiếu Hiền | Long title: Hot boy nổi loạn và câu chuyện về thằng Cười, cô gái điếm và con vịt | |||
Thiên sứ ... 99 | Nguyon Minh Cao | Huỳnh Anh, Vũ Phạm Diễm My | ||||
Bóng ma học đường | Lê Bảo Trung | Hoài Linh, Nguyễn Tuấn Anh | Action movie, 3D | LBT Entertainment | ||
Cô dâu đại chiến - Battle of the Brides | Victor Vũ | Huy Khánh, Ngân Khánh, Vân Trang, Lê Khánh, Phi Thanh Vân, Đinh Ngọc Diệp | Film comedy | |||
Vòng tròn cạm bẫy | Bùi Tuấn Dũng | Minh Tiệp, Thanh Thúy, Tăng Bảo Quyên | ||||
Sài Gòn Yo! - Saigon Electric | Stephane Gauger | Vân Trang, Quỳnh Hoa, Hà Hiền, Khương Ngọc, Elly Trần, Việt Max | Music film | Fat Media Annam Pictures | ||
Một thời ta đuổi bóng | Trương Dũng | Vân Trang, Khương Thịnh, Tú Vi, Quách Hữu Lộc | Golden Screen Production and Ho Chi Minh City Television | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best film 2011 | ||
Huyền sử thiên đô de: The relocation of the capital |
Đặng Tất Bình , Phạm Thanh Phong | Historical film | ||||
Tâm Hồn Mẹ - Mother's Soul | Phạm Nhuệ Giang | Hong Anh, Truong Minh Quoc Thai, Phung Hoa Hoai Linh, Nguyen Bach Tung Lam | Love drama | |||
2012 | ||||||
Lấy Chồng Người Ta - In the name of love | Lu Huỳnh | |||||
Thiên Mệnh Anh Hùng - Blood Letter de: Writing of the blood |
Victor Vũ | Huỳnh Đông, Midu, Vân Trang, Khương Ngọc | ||||
Scandal: Bí mật thảm đỏ | Victor Vũ | Vân Trang, Maya, Minh Thuận, Khương Ngọc | Horror movie | |||
The Girl with No Number | Michael JG Gleissner | Bebe Pham, Jay Laisne, Elina Madison | Vietnam and Florida, USA | thriller | United States | |
Mùi cỏ cháy - The Scent of Burning Grass | Nguyễn Hữu Mười | Nguyễn Năng Tùng, Lê Văn Thơm, Tô Tuấn Dũng, Nguyễn Thanh Sơn, Lê Chí Kiên | drama | |||
Appendices to Nguyễn Trung Trực | Phan Hoàng | Lý Anh Tuấn, Lã Thiên Cầm, Châu Thế Tâm, Mai Sơn Lâm | Cửu Long Films | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, for best film 2012 | ||
Ngôi nhà trong hem | Le-Van Kiet (birth name: Lê Văn Kiệt) | Veronica Ngo, Son Bao Tran, Van Hai Bui | Horror movie | |||
2013 | ||||||
DPRK: The Land of Whispers | Matt Dworzanczyk | documentary | Etherium Sky Films | |||
Lửa Phật - Once Upon a Time in Vietnam de: Once upon a time in Vietnam |
Dustin Nguyen | Dustin Nguyễn, Ngô Thanh Vân, Hiếu Hiền, Đinh Ngọc Diệp | ||||
Nước - 2030 | Minh Nguyen-Vo | Quý Bình, Quỳnh Hoa, Thạch Kim Long, Lê Hoàng Phi, Hoàng Trần Minh Đức | Science fiction film | |||
Mỹ nhân kế | Nguyễn Quang Dũng | Thanh Hằng, Tăng Thanh Hà | ||||
Bụi đời Chợ Lớn | Charlie Nguyễn | Johnny Trí Nguyễn, Hà Hiền, Long Điền, Huỳnh Bích Phương | ||||
Tèo em - Little Teo | Charlie Nguyễn | Johnny Trí Nguyễn, Thái Hòa | Film comedy | |||
At Mưu Giày Gót Nhọn | Ham Tran (birth name: Trần Hàm) | Kathy Uyên, Don Nguyễn, Petey Majik Nguyễn | Romantic comedy | |||
Người lính | Aleksandr Chernyaev | Vyacheslav Krikunov, Phương Nga, Artyom Tkachenko, Trung Dũng | Vietnam, Russia | |||
Tìm chồng cho vợ tôi | Võ Việt Hùng | Phim Tâm Lý | Hang Phim Tâm Điểm | Main prize of Giải Mai vàng , Vietnam, as best film 2013 | ||
Măt trói đen de: Black sun |
Truong Quê Chi | Mai Thanh Nguyên, Hoàng Van Dô | Short film | Vietnam, France | ||
Đinh Tiên hoàng đế | Historical film | |||||
Lac lôi | Phạm Nhuệ Giang | Hong Anh, Truong Minh Quoc Thai, Phung Hoa Hoai Linh, Nguyen Bach Tung Lam | Love drama | |||
2014 | ||||||
Dap cánh giua không trung | Nguyễn Hoàng Điệp | Trần Bảo Sơn, Trương Hồ Phương Nga, Thang Duy Idol | drama | |||
Đoạt hồn - Hollow | Ham Tran (birth name: Trần Hàm) | Trần Bảo Sơn, Nguyễn Hồng Ân, Thanh Mỹ | Horror movie | |||
Cuộc chiến với chằn tinh | Đỗ Quang Hải Âu | Historical film | ||||
Năm sau con lại về | Trần Ngọc Giàu | Hoài Linh, Việt Anh, Thanh Thủy, Lê Khánh, Chí Tài | comedy | |||
The Scent of Fish Sauce | Trịnh Đình Lê Minh | Gayland Williams, Dillon Cavitt, Tram Ly | Short film | |||
Xui mà hên | Ethan Tran | Ethan Tran, Hieu Hien | comedy | |||
Noble - Christina Noble - The mother of no-man's children | Stephen Bradley (director) | Deirdre O'Kane, Eva Birthistle, Sarah Greene, Brendan Coyle | Docudrama about the life of Christina Noble | Ireland, Vietnam, UK | ||
Quả tim máu - Vengeful Heart | Victor Vũ | Nhã Phương, Thái Hòa, Quý Bình | ||||
The Last Journey of Madam Phung | Nguyễn Thị Thắm | documentary | ||||
2015 | ||||||
Cha và con và int .: Big Father, Small Father and Other Stories, altern .: Saigon Sunny Days, de: Our sunny days, fr: Mekong Stories |
Phan Đăng Di | Đỗ Thị Hải Yến, Lê Công Hoàng, Trương Thế Vinh | drama | DE / FR / NL / VN | presented in the competition of the Berlinale 2015 | |
Trúng số - jackpot | Dustin Nguyen | Ninh Dương Lan Ngọc, Dustin Nguyễn, Chí Tài | comedy | |||
Tôi Thấy Hoa Vàng Trên Cỏ Xanh - Yellow Flowers on the Green Grass (AT: Dear Brother) | Victor Vũ | Thịnh Vinh, Trọng Khang, Thanh Mỹ, Jayvee Mai Thế Hiệp | Family drama | in public-private partnership of Galaxy Media & Entertainment produces | premiered at the Cannes International Film Festival | |
Em là bà nội của anh - Sweet 20 | Phan Gia Nhật Linh | Miu Lê, Ngô Kiến Huy, Hứa Vĩ Văn, Thanh Nam | comedy | Remake of the South Korean comedy Miss Granny , directed by Hwang Dong-hyuk in 2014 | ||
Chau, Beyond the Lines -
AT: War Within the Walls |
Courtney Marsh | Documentary short film | US / VN | |||
Siêu Trộm - Bitcoin's Heist | Trần Hàm (alias: Ham Tran ) | Kate Nhung, Thanh Pham | Action comedy | |||
Love: Yêu | Việt Max | Phuong Bella, Pho Dac Biet, Huynh Dong, Le Duy Hai | Love movie | |||
Quyên | Phan Quang Binh Nguyen (Nguyễn Phan Quang Bình) | Ngoc Anh Vu, Son Bao Tran, Gary Daniels, David Tran | drama | |||
Mỹ Nhân | Đinh Thái Thụy | |||||
12 Chòm Sao: Vẽ Đường Cho Yêu Chạy - Zodiac 12: Five Steps of Love |
Vũ Ngọc Phượng | Youth romance | ||||
Love Market (old title: Vibrant Highland, Commercial Love) |
Matt Dworzanczyk | Ha Giang, Meo Vac, Dong Van | documentary | Etherium Sky Films | ||
2016 | ||||||
Truy Sát - tracer | Cuong Ngo (birth name: Ngô Quốc Cường) | Trương Ngọc Ánh, Thiên Nguyễn, Van Lam Vissay (alias: Lamou Vissay), Vĩnh Thụy, Cường Seven, Maria Trần, Marcus Guilhem, Mike Leeder | Martial arts movie | TNA Entertainments | ||
Thành Phố Khác - Another City | Phạm Ngọc Lân | Minh Châu, Vũ Đỗ Quang Minh, Đặng Tuấn Anh, Khổng Việt Bách, Thùy Anh | Short film | Chicago Underground Film Festival (CUFF) 2016, Jury Award | ||
A House In Ninh Hoa - A House In Ninh Hoa | Nguyễn Phương-Đan , Philip Widmann | Ninh Hòa | documentary | DE / VN | ||
The Housemaid: Cô Hầu Gái | Derek Nguyen | Kate Nhung, Jean-Michel Richaud, Kim Xuân | Horror romance | KR / VN, HK Film | ||
Saigon bodyguards | Ken Ochiai | Yong-hwa Ryu, Thai Hoa, Kim Ly, Chi Pu | Action comedy | VN / CA, Rhombus Media, CJ Entertainment | ||
Tấm Cám: Chuyện Chưa Kể - The Untold | Ngô Thanh Vân (aliases: Veronica Ngo and NTV) | Huu Chau, Isaac, Jun, Veronica Ngo | Fantasy drama | |||
Sút | Việt Max | Hà Hiền, Huy Me, Tùng Min, Gin Tuấn Kiệt | Sports romance | |||
Sài Gòn, anh yêu em - Saigon, I Love You | Lý Minh Thắng | Romantic comedy | ||||
2017 | ||||||
Kfc | Lê Bình Giang | Tony Nguyễn, Tạ Quang Chiến, Hoàng Bá Sơn, Trâm Primrose | Horror movie | |||
Cha cõng con - Father and Son | Lương Đình Dũng | Author's film | Proposed as " Best Foreign Language Film " for the Oscar 2018, but not nominated | |||
You Have a Nice Flight - Chúc Bạn Có Một Chuyến Bay Tốt Đẹp | Jimmy Dinh (Jimmy Đinh) | Dominique Swain , Keesha Sharp , Richard Riehle | Love comedy | |||
Cô Ba Sài Gòn - The Tailor | Trần Bửu Lộc , Kay Nguyễn | Hồng Vân, Diễm My, Veronica Ngo | drama | |||
Yêu Đi, Đừng Sợ! - Kiss & Spell | Stephane Gauger | Horror, comedy | ||||
Cô gái đến từ hôm qua - The Girl from Yesterday | Phan Gia Nhật Linh | Miu Lê, Ngô Kiến Huy, Jun Phạm, Hoàng Yến Chibi | Love comedy | Based on the novel of the same name by Nguyễn Nhật Ánh | ||
Em chưa 18 - Jailbait | Lê Thanh Sơn | Kaity Nguyễn, Kiều Minh Tuấn | romance | |||
Farewell Halong Working title: No Fairway to Halong Bay |
Duc Ngo Ngoc | Vịnh Hạ Long | documentary | DE / VN, 42film GmbH | Music by Martin Kohlstedt | |
2018 | ||||||
798Mười | Dustin Nguyen | Dustin Nguyễn, Kiều Minh Tuấn, Thu Trang | Action comedy | |||
Tháng năm rực rỡ - Go-Go Sisters | Nguyễn Quang Dũng | Hoàng Yến Chibi, Hoàng Oanh, Hồng Ánh, Jun Vũ, Khổng Tú Quỳnh | Dramedy | Remake of the South Korean film Sunny by Kang Hyeong-cheol , 2011 | ||
Nhắm mắt thấy mùa hè - Summer in closed eyes | Cao Thúy Nhi | Phương AnhĐào, Akutsu Takafumi | Love drama | |||
Thạch Thảo | May Thế Hiệp | Khắc Minh, Thanh Tùng, Bích Ngọc | Coming-of-age film | After Tôi Thấy Hoa Vàng Trên Cỏ Xanh, this is the second film produced by Galaxy in a public-private partnership | ||
Hồn papa, da con gái | Ken Ochiai | Thái Hoà, Kaity Nguyễn, Trang Hý, Trịnh Thảo, Gi A, Thành Lộc, NSND Hồng Vân, Chí Tài, Vân Trang, Kathy Uyên | Dramedy, family film | |||
Chàng vợ của em - My Mr. Wife | Charlie Nguyễn | Thái Hoà, Phương Anh Đào, Vân Trang, Hứa Vĩ Văn, Thanh Trúc | comedy | |||
Người bất tử - The Immortal | Victor Vũ | Quách Ngọc Ngoan, Jun Vũ | thriller | |||
100 ngày bên em - 100 Days of Sunshine | Vũ Ngọc Phượng | Jun Phạm, Khả Ngân | Love drama | |||
Vợ ba - The Third Wife - May, the third wife | Ash Mayfair | Trần Nữ Yên Khê , Nguyễn Phương Trà My, Mai Thu Hường, Lê Vũ Long, Nguyễn Như Quỳnh | Historical film | Awards: Toronto International Film Festival 2018 - NETPAC Award , Cairo International Film Festival 2018 - Best Artistic Contribution , Chicago International Film Festival 2018 - Gold Hugo of the New Directors Competition , Minsk International Film Festival “Listapad” 2018 - Special Mention of the Jury , Festival Internacional de Cine de San Sebastián 2018 - TVE Otra Mirada Award , Freiburg International Film Festival 2019 - COMUNDO Prize of the Youth Jury , Santiago International Film Festival 2019 - Special Mention , Sarasota Film Festival 2019 - Prize of the Jury | ||
2019 | ||||||
Monsoon | Hong Khaou | Henry Golding , Parker Sawyers, David Tran, Molly Harris, Lâm Vissay, Edouard Leo, Myan Nguyen | Film drama | BBC Films, British Film Institute , Moonspun Films, Sharphouse | ||
Hai Phượng - fury | Le-Van Kiet (birth name: Lê Văn Kiệt) | Veronica Ngo, Cát Vy, Phan Thanh Nhiên, Phạm Anh Khoa, Trần Thanh Hoa | Martial arts movie |
2020 until today
Movie title | Director | actor | Location | genre | Studio and collaborations | Remarks |
---|---|---|---|---|---|---|
2020 | ||||||
Web links
Individual evidence
- ↑ Naman Ramachandran: Vietnam Chooses 'Father and Son' as Its Contender for Foreign-Language Oscar. September 14, 2017, accessed January 21, 2018 .